Tính Năng Chính
Tiết Kiệm Chi Phí Sửa Chữa
Công nghệ phủ laminate & công nghệ Piezo giúp tăng cường độ bền và giảm thiểu hư hỏng đầu in, giúp bạn tiết kiệm chi phí thay thế và sửa chữa.
Chi Phí Vận Hành Thấp
Chi phí mực thấp với hộp mực năng suất cao 2400* trang. Giảm hao phí mực với hệ thống hộp mực riêng lẻ cho phép chỉ thay thế màu nào bị hết. Dễ dàng in 2 hoặc 4 trang trên cùng tờ giấy, giúp tiết kiệm giấy khi in bản nháp hoặc bản phác thảo.
(*) Áp dụng đối với mực đen. Năng suất mực màu: 1,300 trang. Ước tính theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24711.
Tăng Hiệu Suất Công Việc
In tốc độ cao 11/6ppm* giúp tiết kiệm thời gian, đặc biệt khi cần in số lượng lớn. Người dùng có thể tận dụng thời gian hiệu quả hơn thay vì phải chờ đợi bản in. Với khay giấy lên đến 100 tờ, người dùng không cần phải nạp giấy thường xuyên.
* ISO/IEC 24734. Click vào đây để tìm hiểu tốc độ in của các thiết bị Brother.
Tiết Kiệm Thời Gian
Với hộp mực lớn năng suất cao, bạn không cần phải mua lại mực thường xuyên. Ngoài ra, bạn vẫn có thể in trắng đen nếu hết mực màu.
Chất Lượng Chuyên Nghiệp
Dòng sản phẩm in phun của Brother mang đến bản in chất lượng cao với hình ảnh và văn bản sắc nét. Máy in đa chức năng với tính năng cải thiện màu sắc, được thiết kế nhằm tối ưu hoá các bản in màu giúp bạn có được tông màu sống động. Mực Pigment màu đen của Brother sẽ cung cấp văn bản sắc nét trên giấy tiêu chuẩn và không bị lem nhờ vào khả năng chống nước. Bạn sẽ có được bản in chất lượng ổn định.
* Pigment Ink: Mực pigment là loại mực có dạng sắc tố. Một loại mực khác là mực dạng nước (dye ink). Máy in phun đa chức năng của Brother sử dụng mực pigment cho mực đen vì mực pigment có thể cung cấp văn bản sắc nét hơn.
Tính năng
Tổng quan
Kỹ thuật |
In phun |
Bộ nhớ |
64MB |
Màn hình |
1 dòng |
Chức năng |
In, sao chụp, quét, In màu |
In
Tốc độ in |
Lên đến 27 (Trắng đen) / 10 (Màu) ppm (Chế độ Fast Mode) Up to 11 (Trắng đen) / 6 (Màu) ppm (Tiêu chuẩn ISO/IEC 24734*) Click vào đây để tìm hiểu thêm về tốc độ in của thiết bị Brother. |
Độ phân giải in |
Lên đến 1,200 x 6,000 dpi (Ngang x Dọc ) |
Chế độ tiết kiệm mực |
Có |
Sao chụp
Phóng to/Thu nhỏ |
25% - 400% (từng 1%) |
Độ phân giải sao chụp |
In: Tối đa 1200x2400 dpi Quét: Tối đa 1200x1200 dpi |
Chức năng N trong 1 |
Ghép 2 hoặc 4 trang vào 1 trang giấy |
Đặc điểm khác
Công suất tiêu thụ |
Chế độ sao chép: khoảng 16W*a Chế độ sẵn sàng: Approx. 2.5W*b Chế độ ngủ: Approx. 0.7W*b Tắt: Approx 0.2W*b *c |
Sử dụng giấy
Nạp giấy (khay chuẩn) |
Up to 100-sheets |
Sử dụng cỡ giấy |
Letter |
Giấy đầu ra |
Up to 50-sheets |
Quét
Chức năng quét |
Màu & Đơn sắc |
Độ phân giải quang học |
Lên đến 1,200 x 2,400 dpi |
Độ phân giải nội suy |
Lên đến 19,200 x 19,200 dpi |
Kích thước/Trọng lượng
Kích thước (WxDxH) |
435 (W) x 374 (D) x 161 (H) mm |
Trọng lượng |
7.1 Kg |